MẪU THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
13/04/2020 | 621
TÊN DOANH NGHIỆP ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Tải về: Phụ lục II.1
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
- Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[3]:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
– Tên doanh nghiệp | |
– Địa chỉ trụ sở chính | |
– Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh | |
– Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp |
- Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[3]:
Nội dung thông báo thay đổi | Đánh dấu |
– Ngành, nghề kinh doanh | |
– Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | |
– Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức | |
– Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần | |
– Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần | |
– Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | |
– Thông tin về người quản lý doanh nghiệp | |
– Thông tin đăng ký thuế |
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
- Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp | |
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp |
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): …………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..
Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………
Vốn điều lệ mới: ……………………………………………………………………………………………………………..
Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………………………………………………
Hình thức tăng, giảm vốn: …………………………………………………………………………………………………
- Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:
STT | Tên ngành | Mã ngành |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………
Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ……………………………………………………………………………………………..
Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………………………………………………
Hình thức tăng, giảm vốn: …………………………………………………………………………………………………
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….
Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: …………………… Quốc tịch: ………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….
Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..
Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||||||||||||||||
1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||
2 | Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
3 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 | Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..……. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 | Tổng số lao động: ……………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||
6 | Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): …………. | ||||||||||||||||||||
7 | Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||
8 | Tài khoản ngân hàng, kho bạc:
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………. Tài khoản kho bạc: ………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
9 | Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 | Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… |
- Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập(chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
- a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
- b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: -………………… -………………… -………………… |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP(Ký, ghi họ tên)5 |
[3] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[5] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
———————————————
Tư vấn Lợi Thế là một công ty tư vấn Luật, đặc biệt chuyên sâu trên các lĩnh vực sau:
• Tư vấn pháp luật doanh nghiệp Việt Nam (Bao gồm doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài), Giấy phép con.
• Tư vấn pháp luật sở hữu trí tuệ, thuế – kế toán.
• Tư vấn pháp luật dân sự, hình sự, bảo hiểm, lao động, đất đai, hôn nhân và gia đình.
TƯ VẤN LINH HOẠT – GIẢI PHÁP TẬN TÂM là những giá trị chúng tôi mang tới cho các Quý Khách hàng.
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ qua số Hotline: 0987 860 038
Email: hoangtham.ltk@gmail.com