Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế

07/11/2022 | 763

Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế là cơ sở pháp lý để doanh nghiệp kê khai nộp thuế chính xác tránh phát sinh chậm nộp tiền thuế do lập giấy nộp tiền không đúng thông tin mã chương, tiểu mục trước khi ký nộp.

Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế được quy định như sau:

DANH MỤC MÃ CHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TênMã chương theo cấp quản lý
Chương thuộc trung ươngChương thuộc cấp tỉnhChương thuộc cấp huyện
1Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam151551 
2Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh152552 
3Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài153553 
4Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh154554754
5Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ158558758
6Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống159559759
7Các quan hệ khác của ngân sách160560760
8Nhà thầu chính ngoài nước161561 
9Nhà thầu phụ ngoài nước162562 
10Doanh nghiệp tư nhân 555755
11Hợp tác xã 556756
12Hộ gia đình, cá nhân 557757

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC

(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số MụcMã s Tiu mụcTÊN GỌIGhi chú
I. PHN THU 
Nhóm 0110:THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ 
     
Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập 
     
Mục1000Thuế thu nhập cá nhân 
Tiểu mục 1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 
  1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 
  1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 
  1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) 
  1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản 
  1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng 
  1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 
  1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản 
  1014Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản 
  1015Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 
  1049Thuế thu nhập cá nhân khác 
     
Mục1050Thuế thu nhập doanh nghiệp 
Tiểu mục 1052Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 
  1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản 
  1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 
  1056Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) 
  1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1099Khác 
Mục1300Thuế sử dụng đất nông nghiệp 
Tiểu mục 1301Đất trồng cây hàng năm 
  1302Đất trồng cây lâu năm 
  1303Đất trồng rừng 
  1304Đất nuôi trồng thủy sản 
  1305Đất làm muối 
  1349Đất dùng cho mục đích khác 
Mục1550Thuế tài nguyên 
Tiểu mục 1551Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
  1552Nước thủy điện 
  1553Khoáng sản kim loại 
  1555Khoáng sản phi kim loại 
  1556Thủy, hải sản 
  1557Sản phẩm của rừng tự nhiên 
  1558Nước thiên nhiên khác 
  1561Yến sào thiên nhiên 
  1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
  1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
  1599Tài nguyên khoáng sản khác 
     
Mục1600Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 
  1601Thu từ đất ở tại nông thôn 
  1602Thu từ đất ở tại đô thị 
  1603Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 
  1649Thu từ đất phi nông nghiệp khác 
     
Tiểu nhóm 0113:Thuế đvới hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu) 
     
Mục1700Thuế giá tr gia tăng 
Tiểu mục 1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 
  1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 
  1704Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) 
  1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1749Hàng hóa, dịch vụ khác 
     
Mục1750Thuế tiêu thụ đặc biệt 
Tiểu mục 1751Hàng nhập khẩu 
  1753Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 
  1754Rượu sản xuất trong nước 
  1755Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước 
  1756Xăng các loại sản xuất trong nước 
  1757Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước 
  1758Bia sản xuất trong nước 
  1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước 
  1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 
  1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước 
  1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước 
  1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước 
  1767Bia nhập khẩu bán ra trong nước 
  1799Khác 
     
Mục1850Thuế xut khẩu 
Tiểu mục 1851Thuế xuất khẩu 
     
Mục1900Thuế nhập khẩu 
Tiểu mục 1901Thuế nhập khẩu 
     
Mục1950Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam 
Tiểu mục 1951Thuế chống bán phá giá 
  1952Thuế chống trợ cấp 
  1953Thuế chống phân biệt đối xử 
  1954Thuế tự vệ 
  1999Thuế phòng vệ khác 
     
Mục2000Thuế bảo vệ môi trường 
Tiểu mục 2001Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) 
  2002Dầu Diezel sản xuất trong nước 
  2003Dầu hỏa sản xuất trong nước 
  2004Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước 
  2005Than đá sản xuất trong nước 
  2006Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước 
  2007Túi ni lông sản xuất trong nước 
  2008Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2009Nhiên liệu bay sản xuất trong nước 
  2011Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2012Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2013Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2019Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước 
  2021Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu 
  2041Xăng nhập khẩu bán ra trong nước 
  2042Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước 
  2043Diezel nhập khẩu bán ra trong nước 
  2044Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước 
  2045Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước 
  2046Than đá nhập khẩu bán ra trong nước 
  2047Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước 
  2048Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác 
  2049Khác 
     
Tiểu nhóm 0118:Thu tiền phạt và tịch thu 
     
Mục4250Thu tiền phạt 
Tiểu mục 4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án 
  4252Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông 
  4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan 
  4254Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) 
  4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 
  4263Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng 
  4264Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 
  4265Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 
  4267Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị 
  4268Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân 
  4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án 
  4272Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. 
  4273Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. 
  4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 
  4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 
  4276Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm 
  4277Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 
  4278Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 
  4279Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính 
  4299Phạt vi phạm khác 
     
Tiểu nhóm 0122:Các khoản thu khác 
     
Mục4900Các khoản thu khác 
  4917Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân 
  4918Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) 
  4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 
  4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
  4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 
  4923Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
  4924Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 
  4925Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) 
  4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. 
  4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. 
  4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu 
  4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí 
  4931Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 
  4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 
  4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. 
  4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 
  4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu 
  4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu 
  4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu 
  4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước 
  4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại 
  4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí 
  4943Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 
  4944Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 
  4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý 
  4946Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 
  4947Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 
  4949Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) 

Công ty Tư vấn Lợi Thế  đặc biệt chuyên sâu trên các lĩnh vực sau:
• Tư vấn pháp luậtdoanh nghiệp Việt Nam (Bao gồm doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài), Giấy phép con.
• Tư vấn pháp luật sở hữu trí tuệthuế – kế toán.
• Tư vấn pháp luật dân sự, hình sự, bảo hiểm, lao động, đất đai, hôn nhân và gia đình.

Quý khách hàng có yêu cầu dịch vụ hay yêu cầu tư vấn, vui lòng liên lạc với chúng tôi để được hỗ trợ và sử dụng dịch vụ với chi phí thấp, hiệu quả cao nhất.

Hotline: 0987.860.038 (zalo/facebook, Ms Thắm)